Xây Dựng Trường Từ Vựng Giáng Sinh

Xây Dựng Trường Từ Vựng Giáng Sinh

Xây dựng tiếng Trung là 建立 (jiànlì). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công tạo nên các cơ sở hạ tầng hoặc các công trình dân dụng, công trình công nghiệp.

Xây dựng tiếng Trung là 建立 (jiànlì). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công tạo nên các cơ sở hạ tầng hoặc các công trình dân dụng, công trình công nghiệp.

Nhóm từ vựng tiếng Anh về máy xúc – Excavator

Thông thường người dùng khi tìm kiếm cụm từ máy xúc google dịch sẽ cho ra định nghĩa ” excavator ” tuy nhiên chúng có rất nhiều từ phát triển từ định nghĩa này

Học Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng tại EIV Education

Với lộ trình bài học rõ ràng, cụ thể, cùng với đó là sự giúp đỡ, đồng hành cùng Giáo viên bản ngữ chất lượng. EIV Education tin tưởng chúng tôi sẽ trở thành người bạn đồng hành, đối tác đáng tin cậy cùng bạn chinh phục Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dễ dàng.

Liên hệ ngay với EIV qua hotline 028 7309 9959 để được hỗ trợ về khoá học tiếng Anh cho người đi làm và dịch vụ Đào tạo Tiếng Anh doanh nghiệp của chúng tôi nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng là chủ đề hoạt động rất quan trọng trong giao tiếp dịch thuật được diễn ra mọi nơi, đặc biệt tại các thành phố lớn thì các công trình phúc lợi, chung cư mọc ra dày đặc. Nghề xây dựng tiếng Trung là Jiànzhú yè (建筑业 / Jiànzhú yè /). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở. Ngành xây dựng cũng là một trong các ngành thu hút nhiều nhân lực nam. Để có thể làm tốt công việc của mình trong tương lai, hãy chuẩn bị cho bản thân những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học tiếng Trung khám phá chi tiết từ vựng về chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu.

Nội dung chính: 1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vật liệu xây dựng 2. Từ vựng về hợp đồng xây dựng tiếng Trung 3. Từ vựng về giấy phép xây dựng tiếng Trung 4. Từ vựng tiếng Trung về nhà xưởng

Từ vựng về giấy phép xây dựng tiếng Trung

Giấy phép trong tiếng Trung là 许可证 – / Xǔkě zhèng /.

Giấy phép có thể được cấp bởi các cơ quan chức năng, để cho phép một hoạt động bị cấm. Nó có thể yêu cầu trả một khoản phí hoặc chứng minh một khả năng trước khi được cấp. Yêu cầu cũng có thể phục vụ để thông báo cho chính quyền về một loại hoạt động và cung cấp cho chính quyền cơ hội để đặt ra các điều kiện và giới hạn.

Từ vựng về hợp đồng xây dựng tiếng Trung

Hợp đồng thi công xây dựng nhà rất quan trọng và cần thiết khi bạn muốn xây dựng một công trình nào đó, đặc biệt khi ở tại Trung Quốc. Để công việc được diễn ra thuận lợi nhất bạn nên học ngay những từ vựng tiếng Trung về hợp đồng xây dựng ngay bên dưới.

XEM NGAY: Cách học tiếng Trung.

XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng.

3. 安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn

5. 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống

6. バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy

8. ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền

9. チップソー Chippusō Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)

10. 電動かんな Dendō kanna Máy bào điện động

11. 電動工具 Dendō kougu Dụng cụ điện

12. 電動丸のこ Dendō maru no ko Lưỡi phay của máy phay điện

14. 電気ドリル Denki doriru Khoan điện

15. 胴縁 Dōbuchi Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ

19. ドリル Doriru khoan , Mũi khoan, máy khoan,

20. 胴差し Dōzashi Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2

21. 現場 Genba công trường . Hiện trường nơi thực hiện công việc

22. 羽柄材 Hagarazai Vật liệu trợ  giúp cho kết cấu nhà

23. 羽子板ボルト Hagoita boruto Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)

25. 刃物 Hamono Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo

26. 鼻隠し Hanakakushi Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên

28. 火打 Hiuchi Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực

31. 自動かんな盤 Jidō kanba ban Máy bào tự động

32. 丈 Jō Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m =3.0303m)

36. 開口部 Kaikōbu Lỗ hổng, ổ thoáng

37. 欠き Kaki Sự thiết hụt, thiếu

39. 囲い Kakoi Hàng rào, tường vây

41. 框 Kamachi Khung (cửa chính, cửa sổ)

43. 矩計 Kanabakari Bản vẽ mặt cắt

47. 乾燥材 Kansōzai Nguyên liệu khô

48. 間 Ken Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)

51. 削る Kezuru Gọt, giũa, bào ,cắt

53. 木表 Kiomote Mặt ngoài của gỗ

58. 勾配 Kōbai Độ dốc, độ nghiêng

64. コンプレッサー Konpuressā Máy nén, máy ép

66. 腰掛け Koshikake Cái ghế dựa, chỗ để lưng

67. 故障 Koshō Hỏng, trục trặc, sự cố

68. 構造材 Kōzōzai Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)

70. 窓台 Madodai Khung dưới cửa sổ

Từ vựng tiếng Trung về nhà xưởng

Trong xây dựng nhà xưởng sẽ có nhiều công xưởng, nhà máy, vân vân. Mỗi loại đều có một tên riêng để dễ nhận biết tính đặc thù của từng loại. Vậy bạn đã biết cách gọi những nhà xưởng trong tiếng Trung chưa? Hãy chinh phục ngay những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng nhà xưởng thông dụng này để mang rộng thêm kiến thức bạn nhé!

4.1 Một số từ vựng tiếng Trung về công xưởng

Công xưởng là một loại hình tổ chức sản xuất cơ bản trong một thời đại công nghiệp, được hoạt động thông qua hệ thống máy móc, trang thiết bị hiện đại. Hãy tham khảo một số từ vựng tiếng Trung về công xưởng xây dựng bên dưới.

4.2 Nhà máy, nhà xưởng liên quan đến xây dựng công trình bằng tiếng Trung

Để có thể làm địa điểm tập trung nhân lực, trang thiết bị, nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất, bảo quản, vận chuyển hàng hóa thì buộc phải có các nhà máy, nhà xưởng. Xây dựng công trình bằng tiếng Trung luôn thường hay phải sử dụng những từ vựng này, hãy cùng trung tâm tiếng Trung học các từ vựng này nhé.

Trên đây là những “Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và các từ vựng thường gặp trong công việc“. Hy vọng những thông tin trong chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt là cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ mới trên nhé. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem tài liệu của chúng tôi. Chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt!

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Từ vựng tiếng Anh phụ tùng thiết bị xây dựng hạng nặng

Tôi là Phạm Hoàng Author ( mintmintonline ) người quản lý , biên tập nội dung cho website máy xây dựng miền nam !

Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m)

Ken- Đơn vị đo chiều dài (ken = .m)

Một số từ vựng khác liên quan đến xây dựng

Bạn có biết, Một bộ phận kỹ sư Việt giỏi chuyên môn nhưng yếu Anh ngữ, cản trở sự thăng tiến trong công việc. Một số người kiến thức tiếng Anh rất tốt nhưng chỉ có thể đọc, nghe hiểu người đối diện nhưng không thể phản xạ trả lời. Một số kỹ sư mặc dù rất mạnh mẽ trong công việc chuyên môn nhưng lại bối rối, căng thẳng khi phải trao đổi trực tiếp với người nước ngoài.

Vậy đâu mới là giải pháp? Hãy cùng với giáo viên bản ngữ của EIV Education cập nhật thêm vốn từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi hiện nay nhé!

+ Từ Vựng Tiếng Anh Các Loại Máy Xây Dựng – Cơ Giới

Thi công trong tiếng anh đồng nghĩa với xây dựng nghĩa là “build” trong tùy văn cảnh còn gọi là “work”.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vật liệu xây dựng

Cách học từ vựng tiếng Trung theo chuyên nghành sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Khi xây một tòa nhà hay một công trình thì điều không thể thiếu  chính là vật liệu xây dựng, vật liệu đến từ tự nhiên như đất, đá, cát, gỗ… cùng một số sản phẩm nhân tạo được sử dụng thuận tiện như gạch, ống nước, cống xi măng, cốt thép, vân vân. Hãy bỏ túi ngay  từ vựng tiếng Trung này để áp dụng vào giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.