Vật Dụng Trong Nhà Bằng Tiếng Nhật

Vật Dụng Trong Nhà Bằng Tiếng Nhật

Các bậc phụ huynh mong muốn cho con em có thể ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ vật trong nhà nhưng không biết phải làm sao? Đừng lo, hãy để Apollo English hỗ trợ mọi người trong việc các đồ vật trong nhà bằng Tiếng anh cùng các bé dưới bài viết này nhé!

Các bậc phụ huynh mong muốn cho con em có thể ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ vật trong nhà nhưng không biết phải làm sao? Đừng lo, hãy để Apollo English hỗ trợ mọi người trong việc các đồ vật trong nhà bằng Tiếng anh cùng các bé dưới bài viết này nhé!

Từ vựng tiếng Anh trong phòng khách

Phòng khách là nơi không thể thiếu ở mỗi nhà, dưới đây bao gồm các đồ vật cơ bản thường có ở trong một phòng khách, bao gồm:

Tại sao phải biết tên các vật dụng trong phòng khách sạn bằng tiếng Anh?

Nhân viên khách sạn thường xuyên phải giao tiếp với khách nước ngoài mà ngôn ngữ quốc tế thông dụng nhất là tiếng Anh. Học thuộc tên các vật dụng trong phòng khách sạn bằng tiếng Anh giúp quá trình giao tiếp trở nên thuận lợi, nhân viên hiểu và đáp ứng kịp thời yêu cầu của du khách, nâng cao chất lượng dịch vụ khách sạn.

Nhân viên buồng phòng biết tên các vật dụng trong phòng khách sạn, tên các dụng cụ, hóa chất, tên các loại phòng, tên các chức danh bằng tiếng Anh để quá trình giao tiếp và làm việc được thuận lợi và xuyên suốt. Nhân viên lễ tân, sale biết tên để còn hướng dẫn giới thiệu phòng cho khách hàng, các vị trí quản lý cũng cần phải biết để lên kế hoạch mua mới, thay đổi, sắp xếp, thiết kế các phòng làm sao cho hợp lý.

Giới từ chỉ vị trí đặt những đồ vật trong phòng khách bằng Tiếng Anh

The sofa is next to an end table.

Where’s the stereo? Under the TV.

Máy thu phát ở đâu rồi? Ở dưới TV.

The bookcase is against the wall.

The coffee table is in the middle of the room.

The TV is in the corner of the room.

phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ dùng trong nhà

Với phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ vật trong nhà bằng âm nhạc, bé không chỉ ghi nhớ các từ, mà còn rèn luyện được kỹ năng nghe tốt. Các từ vựng này sẽ được đặt ở trong một bối cảnh cụ thể, giúp cho bé dễ dàng ghi nhớ hơn. Đồng thời, với phương pháp này còn sẽ giúp cho bé giao tiếp dễ dàng hơn.

Còn đối với phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ vật với hình ảnh sẽ giúp cho các bé nhanh chóng ghi nhớ được các từ này trong thời gian ngắn. Tuy nhiên, để có thể duy trì được ghi nhớ này, các bậc phụ huynh và thầy cô nên kiểm tra lại ít nhất 2 lần/tuần.

Kế đến là phương pháp học qua phim, đây là phương pháp được rất nhiều bậc phụ huynh và trung tâm dạy tiếng Anh áp dụng hiện nay. Hình ảnh tươi mới và âm thanh sống động sẽ khơi gợi tinh thần hiếu học bên trong mỗi bé. Từ đó, các em có thể thuộc lòng các từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ vật trong nhà một cách nhanh chóng.

Cuối cùng đó là phương pháp học qua trò chơi, với phương pháp này sẽ tạo cơ hội cho các bé có thể vừa học vừa chơi, bé luôn có một tinh thần thoải mái và sẵn sàng tiếp thu được nhiều kiến thức mới. Điều này là rất quan trọng trong việc học các từ vừng mới ở lứa tuổi còn nhỏ này.

Trên đây là những từ vựng và cách ghi nhớ chúng hiệu quả mà Apollo English muốn chia sẻ cùng bố mẹ. Hy vọng rằng với lượng từ vựng các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh cơ bản trên đây, các bậc phụ huynh và thầy cô có thể thu thập được nhiều thông tin bổ ích.

Nắm rõ tên các vật dụng trong phòng khách sạn bằng tiếng Anh sẽ giúp ích rất nhiều cho công việc của nhân viên khách sạn, đặc biệt là nhân viên bộ phận buồng phòng.

Từ vựng tiếng Anh trong phòng ngủ

Tiếp theo đó là phòng ngủ, cũng là căn phòng thiết yếu nhất của mỗi nhà và dưới là những đồ vật cơ bản thường có, bao gồm:

Bài tập vận dụng từ vựng chỉ các đồ vật trong phòng khách

Nối tên các vật dụng vào đúng các hoạt động mà bạn thường làm với chúng. (Match the things to the correct activities that you usually do.)

Name the things in the picture. (Gọi tên các đồ vật trong bức tranh.)

Look at picture in Practice 2 and complete the sentences with appropriate prepositions. (Dựa vào bức tranh ở bài tập 2 điền giới từ thích hợp để hoàn thành câu.)

1. ____ the floor there is a carpet.

2.The coffee table is ____ front ____ the sofa.

3. The bookcase is ____ the wall.

4. The coffee table is in the ____ of the room.

5. The curtain is ____ the window.

Nguồn tham khảo: Basic Vocabulary in use

Trên đây là những từ vựng được sử dụng thông dụng nhất về chủ đề những đồ vật trong phòng khách bằng Tiếng Anh do Jaxtina English Center. Bạn hãy cố gắng tìm đọc thêm các từ vựng khác để mở rộng thêm vốn từ nhé. Thường xuyên ôn luyện và tập nói thành câu với các từ trên mỗi ngày sẽ giúp bạn nhớ nhanh và lâu hơn.

[custom_author][/custom_author]

Tên các đồ dùng phục vụ công việc dọn phòng bằng tiếng Anh

Tophotel.vn vừa chia sẻ với các bạn Tên các vật dụng trong phòng khách sạn bằng tiếng Anh. Hi vọng, những thông tin kiến thức trên sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc cũng như cuộc sống. Chúc các bạn sức khỏe và thành công!

Bài viết sau đây của Jaxtina English Center đã tổng hợp từ vựng về những đồ vật trong phòng khách bằng Tiếng Anh. Bạn hãy xem và học ngay vì đây là chủ đề từ vựng rất quen thuộc trong cuộc sống cũng như là thường xuất hiện trong các bài thi Tiếng Anh.

Tên các vật dụng trong phòng khách sạn bằng tiếng Anh

Chắc chắn rằng, một nhân viên phục vụ buồng phòng khách sạn cần phải nắm vững tên các vật dụng trong phòng khách sạn bằng tiếng Anh trong quá trình làm việc và phục vụ khách lưu trú để phục vụ tốt nhu cầu của du khách khi cần thiết. Tránh trường hợp khi khách hàng không thông thạo tiếng Anh hỏi mà không thể trả lời.

Các từ vựng liên quan đến vật dụng trong phòng khách

I chose a book from the bookcase.

Tôi đã chọn một cuốn sách từ tủ sách.

Only Tommy and I have read the book.

Chỉ có Tommy và tôi đã đọc cuốn sách.

He gave me a picture of a tiger.

Anh ấy đưa cho tôi một bức tranh về một con hổ.

He sat by the phone, wishing it would ring.

Anh ngồi cạnh chiếc điện thoại, mong đợi nó sẽ đổ chuông.

She found the surname in the phone book.

Cô tìm thấy họ (họ của tên) trong danh bạ điện thoại.

Lie down on the couch if you're feeling sick.

Hãy nằm xuống trên chiếc ghế dài khi bạn đang cảm thấy không khỏe.

We've put up some new curtains in the living room.

Chúng tôi đã treo một vài rèm cửa mới trong phòng khách.

He laid on the sofa with a cushion under his head.

Anh nằm trên ghế sofa với một tấm đệm dưới đầu.

Tom reached for the light switch and turned it off.

Tom với lấy công tắc đèn và tắt đi.

Your stereo is better than mine.

Máy thu phát của bạn tốt hơn của tôi.

Almost every family in the country owns a television.

Hầu hết mọi gia đình trên đất nước này đều sở hữu một chiếc ti vi.

Please never use a cell phone while it is hooked to the electrical outlet!

Vui lòng không bao giờ sử dụng điện thoại di động khi nó đang được nối với ổ cắm điện!

I lent my CD player to Dave and I haven't got it back yet.

Tôi đã cho Dave mượn đầu đĩa CD và tôi vẫn chưa lấy lại được.

He spent the morning laying the new carpet.

Anh ấy đã dành cả buổi sáng để trải tấm thảm mới.

Pictures of her family covered the coffee table.

Hình ảnh gia đình cô phủ kín bàn cà phê.

There is a phone on the end table.

Có một điện thoại trên bàn trà.

She settled down in an armchair to watch television.

Cô ngồi xuống ghế bành để xem ti vi.

There was a fire burning in the fireplace.

Có một ngọn lửa đang cháy trong lò sưởi.

There was a clock on the mantelpiece.

Có một chiếc đồng hồ trên bệ lò sưởi.

There is a small rug on the floor.

Có một tấm thảm nhỏ trên sàn nhà.

I can't find the remote control.

Tôi không thể tìm thấy điều khiển từ xa.

He set a vase of flowers on the table.

I open all the windows in my bedroom and turn on the ceiling fan.

Tôi mở tất cả các cửa sổ trong phòng ngủ và bật quạt trần.

I would like to get a chandelier to hang in my home, but I'm afraid of the expense.

Tôi muốn có một chiếc đèn chùm để treo trong nhà, nhưng sợ tốn kém.