Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Oxit là hợp chất được tạo bởi hai nguyên tố hóa học, trong đó có một nguyên tố là oxy. Oxit được phân thành 2 loại là oxit của kim loại (oxit bazo) và oxit của phi kim (oxit axit).
Oxit của kim loại gồm một nguyên tố là oxi và nguyên tố kim loại
Tên kim loại + (Hóa trị) + Oxide
Các hóa trị được phát âm bằng tiếng Anh như (I) là one, hay (II) là two. Một số thuật ngữ được sử dụng để đọc các kim loại đa hóa trị như đuôi -ic (hướng đến hợp chất mang hóa trị cao), hay đuôi -ous (hướng đến hợp chất mang hóa trị thấp).
Bạn có thể áp dụng 2 cách đọc các công thức hóa học Oxide bằng tiếng Anh tương tự các ví dụ dưới đây:
Oxit của phi kim được hình thành bởi một nguyên tố oxit tác dụng với nước. Có hai cách đọc công thức hóa học các loại Oxit của phi kim:
Tên phi kim + (hóa trị) + Oxide
Số nguyên tử + Tên nguyên tố + Số nguyên tử Oxygen + Oxide
Bazơ là hợp chất hóa học gồm một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm -OH (hidroxit).
Tên tiếng Anh đầy đủ của các công thức Bazơ được gọi theo trình tự như sau:
Tên kim loại + (Hóa trị) + Hydroxide
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Periodic Table of Elements) được thiết kế gồm các ký hiệu viết tắt tên các nguyên tố bằng tiếng Latin.
Để giúp bạn dễ dàng tra cứu thông tin chi tiết về bảng nguyên tố này, dưới đây là bảng tên đầy đủ của 118 nguyên tố hóa học trong tiếng Anh, cùng ký hiệu, số nguyên tử khối và cách phát âm:
Các nguyên tố hóa học trong tiếng Anh hầu hết đều được ký hiệu tên riêng ngắn gọn và thuận tiện khi sử dụng chúng. Tuy nhiên, trong giao tiếp với người bản xứ, bạn nên sử dụng tên gọi đầy đủ chính thức thay vì phát âm tên ký hiệu của các nguyên tố hóa học.
Axit là một hợp chất hóa học có công thức HxA, trong đó x là chỉ số nguyên tử của H, A là gốc Axit.
Dưới đây là bảng tổng hợp tên gọi bằng tiếng Anh của một số loại acid vô cơ điển hình mà bạn thường gặp :
Ngoài việc cung cấp đầy đủ cách đọc bảng nguyên tố hóa học trong tiếng Anh, FLYER cũng tổng hợp những từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Hóa học cơ bản ngay bên dưới nhằm giúp bạn thuận tiện hơn trong quá trình học:
Xem thêm: Các môn học bằng tiếng Anh: 52+ từ vựng & cách dùng trong câu trẻ nhất định cần biết
FLYER hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn nắm được cách đọc tên đầy đủ của các nguyên tố hóa học trong tiếng Anh một cách dễ hiểu nhất, từ đó tiếp cận kiến thức ngành Hóa học bằng tiếng Anh dễ dàng hơn.
Hãy chia nhỏ thời gian học ôn luyện hàng ngày ngay từ bây giờ để tự tin chia sẻ các kiến thức Hóa học của bản thân bằng tiếng Anh bạn nhé!
Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!
✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,
✅ Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…
✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking
✅ Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng
Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!